Áp kế kỹ thuật số của: Series 476A, 478A DWYER
Áp kế kỹ thuật số của: Series 476A, 478A DWYER
Ứng dụng Áp kế kỹ thuật số của: Series 476A, 478A DWYER
- Xác định khả năng làm việc của các thiết bị ngoại vi tại công trường
- Điều chỉnh tỷ lệ hoà trộn trong các thiết bị đốt
Thông số kỹ thuật Áp kế kỹ thuật số của: Series 476A, 478A DWYER
Dịch vụ | Không khí và khí tương thích. |
Chất liệu | Consult factory. |
Sai số | ±1.5% Full Scale @ 72°F (22.2°C). Includes linearity and repeatability. |
Độ trễ áp suất | ±0.1% of Full Scale. |
Áp suất tối đa | 5 psig (.34 bar). |
Nhiệt độ tối đa | 0 to 140°F (-17.8 to 60°C). |
Giới hạn nhiệt độ bù | 32 to 104°F (0 to 40°C). |
Nhiệt độ bảo tồn | -4 to 176°F (-20 to 80°C). |
Hiệu ứng nhiệt | 0.05% F.S./°F. |
Hiển thị | 4 digit LCD (.425″H x .234″W digits). |
Nguồn nuôi | 9 V alkaline battery, installed non-functional, user replaceable. |
Trọng lượng | 10.8 oz. (306 g). |
Quy trình kết nối | Barbed connection for use with 3/16″ or 1/4″ I.D. tubing. |
Đạt chuẩn | CE, FM. |
Mô tả sản phẩm Áp kế kỹ thuật số của: Series 476A, 478A DWYER : Áp kế kỹ thuật số Series 476A có thể đo áp suất thấp từ -20 đến 20 inch w.c. với độ chính xác ± 1,5% FS. Có thể sử dụng Áp kế kỹ thuật sốSeries 478A để đo áp suất dương, âm hoặc chênh lệch. Cả hai thiết bị được làm bằng một vỏ nhôm có độ bền cao
Đặc điểm chính của Áp kế kỹ thuật số Series 476A và 478A của Dwyer:
Các đặc điểm chính của các sản phẩm Áp kế kỹ thuật số Series 476A và 478A của Dwyer bao gồm:
1. Độ chính xác cao:
Cung cấp độ chính xác cao trong việc đo áp suất, đảm bảo kết quả đo lường chính xác và đáng tin cậy.
2. Thiết kế nhỏ gọn và di động:
Vỏ ngoài nhỏ gọn và cầm tay giúp dễ dàng mang theo và sử dụng ở nhiều vị trí khác nhau.
3. Màn hình kỹ thuật số:
Trang bị màn hình hiển thị kỹ thuật số dễ đọc, cho phép người dùng theo dõi các giá trị đo lường một cách dễ dàng.
4. Nhiều dải đo:
Có khả năng đo áp suất trên nhiều dải đo khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
5. Chức năng tự động tắt:
Tính năng tự động tắt sau một khoảng thời gian không sử dụng, giúp tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ pin.
6. Dễ dàng sử dụng:
Có các nút điều chỉnh đơn giản giúp người dùng dễ dàng thực hiện các thao tác đo lường và cài đặt.
7. Lưu trữ dữ liệu:
Một số model có khả năng ghi và lưu trữ dữ liệu đo lường, giúp theo dõi và phân tích các thay đổi áp suất theo thời gian.
8. Ứng dụng đa dạng:
Phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp, từ HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) đến quản lý năng lượng và kiểm tra áp suất trong các hệ thống công nghiệp.
9. Tuổi thọ và độ bền cao:
Thiết kế chắc chắn và chất lượng cao đảm bảo tuổi thọ và độ bền của sản phẩm trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
10. Tiêu thụ năng lượng thấp:
Sử dụng ít năng lượng hơn, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và làm tăng tuổi thọ pin.
Với các đặc điểm trên, Áp kế kỹ thuật số Series 476A và 478A của Dwyer là những công cụ đo lường áp suất hiệu quả và đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng khác nhau.
---------------------------
Thông tin liên hệ:
Zalo: 0971.344.344
Nhân viên phục vụ 24/7: 0827 077 078
Nhân viên phục vụ 24/7: 0829 077 078
Tổng đài 24/7: 0971 344 344
Yêu cầu báo giá: sales@vietphat.com
Website: www.vietphat.com
Giao hàng tận nơi
CÁC DÒNG SẢN PHẨM CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VIỆT PHÁT ĐANG CUNG CẤP:
- Lọc cuộn: G1, G2, G3, G4, M5
- Lọc thô dạng tấm: G1, G2, G3, G4
- Lọc thô dạng túi: G1, G2, G3, G4
- Lọc tinh dạng tấm: M5, M6, F7, F8, F9
- Lọc tinh dạng túi: M5, M6, F7, F8, F9
- Lọc EPA: E10, E11
- Lọc HEPA/ULPA: H13, H14, U15, U16, U17
- Lọc phòng gió vào, gió ra phòng sơn
- Lọc chịu nhiệt độ cao: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp chứa lọc: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp kết nối AHU: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp lọc khí FFU/Fan Filter Unit (FFU): H13, H14, U15, U16, U17
- Bộ hộp lọc chảy tầng cho phòng mỗ bệnh viện: H13, H14, U15, U16, U17
- Buồng thổi khí/Air Shower, buồng trung chuyển/Pass Box, phòng sạch di động/clean booth
vLọc cuộn carbon, lọc thô carbon, lọc tinh carbon, hạt lọc carbon
- Lọc dầu mỡ, lọc nhôm khung nhôm, lọc sương, máy lọc tĩnh điện
- Miệng gió, ống gió, van gió, phụ kiện van gió, hộp điều chỉnh lưu lượng gió-VAV Box, CAV Box, cầu chì van chặn lửa
- Ống nhôm nhún, ống mềm cách nhiệt, silicone chống cháy, simily quấn ống, đinh nhôm, đinh nhựa, vải thủy tinh, ke ống gió, ron ống gió, gối đỡ foam pu
- Vải thẩm thấu Ductsox, van Tozen, thiết bị khử khuẩn không khí Jonix, cảm biến khói Apollo, thiết bị đo Dwyer, chiller giải nhiệt Aermec, quạt lưu lượng cao tốc độ thấp BladeTec, thiết bị chống rung và kiểm soát độ ồn Mason