Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng
Ứng dụng
- Lĩnh vực hiệu chuẩn.
- Giám sát hoặc xử lý sự cố hệ thống HVAC.
- Kiểm tra phòng sạch.
- Vận tốc không khí được theo dõi với Dwyer ống Pitot.
- Thiết bị đường ống gas tự nhiên
Thông số kỹ thuật Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng
Đối tượng làm việc: | Không khí và khí dễ cháy tương thích. |
Chất liệu: | Tham khảo nhà máy. |
Độ chính xác: | ±0.5% FS, 60 to 78°F (15.6 to 25.6°C); ±1.5% FS from 32 to 60°F and 78 to 104°F (0 to 15.6°C and 25.6 to 40°C). |
Độ trễ áp suất: | ±0.1% FS. |
Áp suất giời hạn: | See chart. |
Nhiệt độ giới hạn: | 0 to 140°F (-17.8 to 60°C) |
Compensated Temperature Limits: | 32 to 104°F (0 to 40°C) |
Storage Temperature Limits: | -4 to 176°F (-20 to 80°C). |
Màn hình: | 0.42˝ (10.6 mm) 4 digit LCD. |
Resolution: | See chart |
Yêu cầu điện: | 9 V alkaline battery, installed non-functional, user replaceable |
Khối lượng: | 10.8 oz (306 g). |
Process Connections: | Two barbed connections for use with 1/8˝ (3.18 mm) or 3/16˝ (4.76 mm) ID tubing. Two compression fittings for use with 1/8˝ (3.18 mm) ID x 1/4˝ (6.35 mm) OD tubing for 475-7 & 475-8 only. |
Tiêu chuẩn, hợp chuẩn: | CE, FM approved to Class I, Div 2, Groups A, B, C, D, T4 Ta = 70°C. |
Mô tả sản phẩmÁp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng Máy đo áp suất kỹ thuật số cầm tay an toàn Series 475 đo áp suất dương, âm hoặc chênh áp của không khí và khí tự nhiên trong phạm vi từ 1 inch w.c. (0,249 kPa) đến 150 psid (10,34 bar). Hai nút trên bảng điều khiển điều chỉnh bật / tắt, tự động về 0 và lựa chọn đơn vị áp suất, cho phép vận hành đơn giản mà không cần thiết lập. Khi được sử dụng với ống Dwyer® Pitot , Series 475 cũng có thể được sử dụng như một thiết bị đo tốc độ không khí.
Lợi ích chính của Áp kế kỹ thuật số Series 475 của Dwyer:
Áp kế kỹ thuật số Series 475 của Dwyer cung cấp nhiều lợi ích nổi bật trong việc đo lường và giám sát áp suất. Dưới đây là các lợi ích chính của áp kế kỹ thuật số Series 475:
1. Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng :Độ chính xác cao
Đo lường chính xác: Series 475 cung cấp độ chính xác cao trong việc đo lường áp suất, giúp đảm bảo các phép đo tin cậy và đáng tin cậy trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
2. Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng: Dễ dàng sử dụng
Giao diện người dùng trực quan: Thiết bị được trang bị màn hình kỹ thuật số rõ ràng và dễ đọc, giúp người dùng dễ dàng theo dõi các giá trị đo lường.
Các nút điều khiển đơn giản: Các nút bấm trên thiết bị được thiết kế đơn giản và dễ sử dụng, giúp thao tác nhanh chóng và hiệu quả.
3.Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng: Tính linh hoạt cao
Nhiều dải đo: Series 475 có thể đo lường nhiều dải áp suất khác nhau, từ áp suất rất thấp đến cao, phù hợp với nhiều ứng dụng.
Chuyển đổi đơn vị: Thiết bị cho phép chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
4.Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng: Độ bền và độ tin cậy
Thiết kế chắc chắn: Series 475 được thiết kế với vỏ ngoài bền bỉ, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt và đảm bảo độ bền lâu dài.
Chất lượng cao: Sản phẩm của Dwyer được biết đến với chất lượng cao và độ tin cậy, giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và bảo trì.
5.Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng: Tính di động
Thiết kế cầm tay: Series 475 có thiết kế nhỏ gọn và nhẹ, dễ dàng mang theo và sử dụng tại nhiều địa điểm khác nhau.
Nguồn pin lâu dài: Thiết bị được trang bị pin có thời lượng dài, đảm bảo hoạt động liên tục mà không cần thay pin thường xuyên.
6. Áp kế kỹ thuật số: Series 475 DWYER và ứng dụng
Dùng trong HVAC: Series 475 rất phù hợp cho các ứng dụng trong hệ thống HVAC, giúp kiểm tra và hiệu chỉnh áp suất trong các hệ thống thông gió và điều hòa không khí.
Sử dụng trong công nghiệp: Thiết bị này cũng hữu ích trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và dược phẩm.
Phòng thí nghiệm: Series 475 có thể được sử dụng trong các phòng thí nghiệm để thực hiện các phép đo chính xác và kiểm tra hiệu suất của các thiết bị khác.
7. Tính năng nâng cao
Ghi dữ liệu: Một số model có khả năng ghi và lưu trữ dữ liệu đo lường, giúp theo dõi và phân tích các thay đổi áp suất theo thời gian.
Tính năng tự động tắt: Thiết bị có tính năng tự động tắt sau một khoảng thời gian không sử dụng, giúp tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ pin.
---------------------------
Thông tin liên hệ:
Zalo: 0971.344.344
Nhân viên phục vụ 24/7: 0827 077 078
Nhân viên phục vụ 24/7: 0829 077 078
Tổng đài 24/7: 0971 344 344
Yêu cầu báo giá: sales@vietphat.com
Website: www.vietphat.com
Giao hàng tận nơi
CÁC DÒNG SẢN PHẨM CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VIỆT PHÁT ĐANG CUNG CẤP:
- Lọc cuộn: G1, G2, G3, G4, M5
- Lọc thô dạng tấm: G1, G2, G3, G4
- Lọc thô dạng túi: G1, G2, G3, G4
- Lọc tinh dạng tấm: M5, M6, F7, F8, F9
- Lọc tinh dạng túi: M5, M6, F7, F8, F9
- Lọc EPA: E10, E11
- Lọc HEPA/ULPA: H13, H14, U15, U16, U17
- Lọc phòng gió vào, gió ra phòng sơn
- Lọc chịu nhiệt độ cao: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp chứa lọc: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp kết nối AHU: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp lọc khí FFU/Fan Filter Unit (FFU): H13, H14, U15, U16, U17
- Bộ hộp lọc chảy tầng cho phòng mỗ bệnh viện: H13, H14, U15, U16, U17
- Buồng thổi khí/Air Shower, buồng trung chuyển/Pass Box, phòng sạch di động/clean booth
- Lọc cuộn carbon, lọc thô carbon, lọc tinh carbon, hạt lọc carbon
- Lọc dầu mỡ, lọc nhôm khung nhôm, lọc sương, máy lọc tĩnh điện
- Miệng gió, ống gió, van gió, phụ kiện van gió, hộp điều chỉnh lưu lượng gió-VAV Box, CAV Box, cầu chì van chặn lửa
- Ống nhôm nhún, ống mềm cách nhiệt, silicone chống cháy, simily quấn ống, đinh nhôm, đinh nhựa, vải thủy tinh, ke ống gió, ron ống gió, gối đỡ foam pu
- Vải thẩm thấu Ductsox, van Tozen, thiết bị khử khuẩn không khí Jonix, cảm biến khói Apollo, thiết bị đo Dwyer, chiller giải nhiệt Aermec, quạt lưu lượng cao tốc độ thấp BladeTec, thiết bị chống rung và kiểm soát độ ồn Mason