Áp kế kỹ thuật số: Series 477B DWYER chính hãng

Người đăng: Lê Ngân | 31/05/2024

Áp kế kỹ thuật số: Series 477B DWYER chính hãng

Ứng dụng Áp kế kỹ thuật số: Series 477B DWYER chính hãng
  • Cân chỉnh thiết bị phòng thí nghiệm và các thiết bị đo áp suất khác.
Thông số kỹ thuật Áp kế kỹ thuật số: Series 477B DWYER chính hãng
Môi chất làm việc
Không khí và khí tương thích.
Vật liệu
Tham khảo nhà máy.
Sai số
±0.10% of full scale from 60 to 78F° (15.6 to 25.6°C); ±1% of full scale from 32 to 60 and 78 to 104°F (0 to 15 .6 and 25.6 to 40°C).
Độ trễ áp suất
±0.1% of full scale.
Áp suất tối đa
See chart on catalog page.
Nhiệt độ tối đa
0 to 140°F (-17.8 to 60°C).
Sai số nhiệt độ bù
32 to 104°F (0 to 40°C).
Nhiệt độ bảo tồn
-4 to 176°F (-20 to 80°C).
Hiển thị 
4-digit LCD (.425″ H x .234″ W digits).
Resolution
See chart on catalog page.
Nguồn nuôi
9 V Alkaline battery, installed non-functional, user replaceable.
Trọng lượng
10.2 oz. (289 g).
Quy trình kết nối
Two barbed connections for use with 1/8″ (3.18 mm) or 3/16″ (4.76 mm) I.D. tubing for 477B-1, 477B-2, 477B-3, 477B-4 and 477B-5 only. Two compression fittings for use with 1/8″ (3.18 mm) I.D. x 1/4″ (6.35 mm) O.D. tubing for 477B-6 and 477B-7 only.
Đạt chuẩn
CE
Mô tả sản phẩm: Máy đo áp suất kỹ thuật số cầm tay Series 477B là loại áp kế đa năng, cầm tay, chạy bằng pin có sẵn trong một số phạm vi cơ bản từ 0-20 trong w.c. lên tới 100 psi. Tất cả các model đều đo áp suất dương, âm hoặc chênh lệch với độ chính xác toàn thang đo là 0,10%. Bạn có thể chọn từ tối đa bảy đơn vị áp suất và tiếng Anh thông dụng vì thế không cần phải đổi đơn vị. Chức năng bộ nhớ cho phép lưu trữ tới 40 giá trị đo vào bộ nhớ và đèn nền cung cấp ánh sáng phụ trợ cho các vị trí khó nhìn.
Ứng dụng phổ biến của Áp kế kỹ thuật số Series 477B:
Áp kế kỹ thuật số Series 477B của Dwyer là một công cụ đo lường áp suất chính xác và đáng tin cậy, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Áp kế kỹ thuật số Series 477B:
Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning):
Series 477B được sử dụng để đo lường áp suất trong các hệ thống HVAC, bao gồm đo áp suất trong hệ thống quạt, ống dẫn, và bên trong các thiết bị như máy lạnh, máy sưởi, và máy điều hòa không khí.
Kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị áp suất:
Công cụ này được sử dụng trong các quy trình kiểm tra và hiệu chỉnh các thiết bị đo áp suất khác nhau như bộ điều khiển áp suất, van điều tiết, bơm áp suất, và các thiết bị khác trong các hệ thống công nghiệp.
Quản lý năng lượng:
Series 477B giúp đo lường áp suất trong các hệ thống quản lý năng lượng, từ hệ thống phân phối nước và khí đến các hệ thống cung cấp nhiên liệu và dẫn đường ống, giúp tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.
Ứng dụng trong công nghiệp và sản xuất:
Trong các môi trường công nghiệp, Series 477B được sử dụng để đo lường áp suất trong quá trình sản xuất, kiểm tra và kiểm soát áp suất trong các hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất, và các quy trình công nghiệp khác.
Phòng thí nghiệm và nghiên cứu:
Trong các phòng thí nghiệm và các nghiên cứu khoa học, Series 477B được sử dụng để đo lường áp suất trong các thí nghiệm và nghiên cứu, cũng như trong việc kiểm tra và đánh giá hiệu suất của các thiết bị và quy trình.
Ứng dụng y tế:
Trong lĩnh vực y tế, Series 477B có thể được sử dụng để đo lường áp suất trong các thiết bị y tế như máy thở, hệ thống oxy hóa, và các thiết bị y tế khác đòi hỏi kiểm soát và đo lường áp suất chính xác.
Kiểm tra an toàn:
Series 477B có thể được sử dụng để kiểm tra áp suất trong các hệ thống cung cấp khí độc hại như khí tự nhiên, khí hóa lỏng, và khí hóa lỏng, giúp đảm bảo an toàn cho các quy trình và môi trường làm việc.
---------------------------
Thông tin liên hệ:
☎️Zalo: 0971.344.344
📱 Nhân viên phục vụ 24/7: 0827 077 078
📱 Nhân viên phục vụ 24/7: 0829 077 078
📱 Tổng đài 24/7: 0971 344 344
📧 Yêu cầu báo giá: sales@vietphat.com
🚚 Giao hàng tận nơi
CÁC DÒNG SẢN PHẨM CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VIỆT PHÁT ĐANG CUNG CẤP:
- Lọc cuộn: G1, G2, G3, G4, M5
- Lọc thô dạng tấm: G1, G2, G3, G4
- Lọc thô dạng túi: G1, G2, G3, G4
- Lọc tinh dạng tấm: M5, M6, F7, F8, F9
- Lọc tinh dạng túi: M5, M6, F7, F8, F9
- Lọc EPA: E10, E11
- Lọc HEPA/ULPA: H13, H14, U15, U16, U17
- Lọc phòng gió vào, gió ra phòng sơn
- Lọc chịu nhiệt độ cao: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp chứa lọc: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp kết nối AHU: G1, G2, G3, G4, M5, M6, F7, F8, F9, E10, E11, H13, H14, U15, U16, U17
- Hộp lọc khí FFU/Fan Filter Unit (FFU): H13, H14, U15, U16, U17
- Bộ hộp lọc chảy tầng cho phòng mỗ bệnh viện: H13, H14, U15, U16, U17
- Buồng thổi khí/Air Shower, buồng trung chuyển/Pass Box, phòng sạch di động/clean booth
- Lọc cuộn carbon, lọc thô carbon, lọc tinh carbon, hạt lọc carbon
- Lọc dầu mỡ, lọc nhôm khung nhôm, lọc sương, máy lọc tĩnh điện
- Miệng gió, ống gió, van gió, phụ kiện van gió, hộp điều chỉnh lưu lượng gió-VAV Box, CAV Box, cầu chì van chặn lửa
- Ống nhôm nhún, ống mềm cách nhiệt, silicone chống cháy, simily quấn ống, đinh nhôm, đinh nhựa, vải thủy tinh, ke ống gió, ron ống gió, gối đỡ foam pu
- Vải thẩm thấu Ductsox, van Tozen, thiết bị khử khuẩn không khí Jonix, cảm biến khói Apollo, thiết bị đo Dwyer, chiller giải nhiệt Aermec, quạt lưu lượng cao tốc độ thấp BladeTec, thiết bị chống rung và kiểm soát độ ồn Mason
Thảo luận về chủ đề này