SERIES TFP-GV – TUA BIN ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG KHÍ
Mã sản phẩm: (Đang cập nhật...)
Thương hiệu: DWYER
Còn hàng
Liên hệ
Hoàn Tiền 100%
Trường hợp hàng giáĐược kiểm tra hàng
Mở hộp khi nhận hàngĐổi trả hàng miễn phí
Trong 30 ngày sau khi nhận- Thông tin sản phẩm
- Liên hệ mua hàng
SERIES TFP-GV – TUA BIN ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG KHÍ
Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí TFP-GV sử dụng bánh tua-bin và phát hiện điện quang để chuyển đổi tốc độ dòng chảy thành tín hiệu đầu ra tuyến tính 0 đến 5 VDC để ghi và ghi dữ liệu. Cần có bộ chuyển đổi nguồn hoặc cụm cáp phối ghép để hoạt động.
Mô tả:
Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí TFP-GV sử dụng bánh tua-bin và phát hiện điện quang để chuyển đổi tốc độ dòng chảy thành tín hiệu đầu ra tuyến tính 0 đến 5 VDC để ghi và ghi dữ liệu. Cần có bộ chuyển đổi nguồn hoặc cụm cáp phối ghép để hoạt động.
Model:
MODEL | MÔ TẢ |
---|---|
TFP-GV03 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi .042 to .21 SCFH (0.02 to 0.1 LPM), kết nối 1/8″ OD. |
TFP-GV04 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi .085 to .42 SCFH (0.04 to 0.2 LPM), kết nối 1/8″ OD. |
TFP-GV05 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi .21 to 1.1 SCFH (0.1 to 0.5 LPM), kết nối 1/8″ OD. |
TFP-GV06 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi .42 to 2.1 SCFH (0.2 to 1 LPM), kết nối 1/8″ OD. |
TFP-GV07 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi .85 to 4.2 SCFH (0.4 to 2 LPM), kết nối 1/4″ OD. |
TFP-GV08 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi 2.1 to 11 SCFH (1 to 5 LPM), kết nối 1/4″ OD. |
TFP-GV09 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi 4.2 to 21 SCFH (2 to 10 LPM), kết nối 1/4″ OD. |
TFP-GV10 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi 8.5 to 42 SCFH (4 to 20 LPM), kết nối 3/8″ OD. |
TFP-GV11 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi 21 to 110 SCFH (10 to 50 LPM), kết nối 3/8″ OD. |
TFP-GV12 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi 42 to 210 SCFH (20 to 100 LPM), kết nối 1/2″ OD. |
TFP-GV13 | Tua bin điều chỉnh lưu lượng khí, phạm vi 85 to 420 SCFH (40 to 200 LPM), kết nối 1/2″ OD. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Dịch vụ: Làm sạch khí khô tương thích với vật liệu được làm ướt.
Vật liệu: PPS, acetal, sapphire, thủy tinh, epoxy và fluoroelastomer.
Độ chính xác: ± 3% FS.
Độ tuyến tính: ± 3% FS.
Độ lặp lại: ± 0,5% FS.
Giới hạn nhiệt độ: 41 đến 131 ° F (5 đến 55 ° C); Bảo quản: 32 đến 158 ° F (0 đến 70 ° C); Độ nhạy: ± 0,2% FS mỗi ° C. Giới hạn áp suất: 40 psig (2,8 bar).
Kết nối quy trình: Phù hợp nén, xem bảng mô hình trên trang Danh mục. Yêu cầu nguồn: 11,5 đến 15 VDC.
Công suất tiêu thụ: 35 mA @ 12 VDC.
Tín hiệu đầu ra: 0 đến 5 VDC; tải tối thiểu 2,5 kΩ.
Kết nối điện: Đầu nối nguồn và tín hiệu bốn chân. Cần có bộ đổi nguồn hoặc cáp phối ghép để hoạt động. Xem bảng phụ kiện.
Đánh giá độ kín: IP10 (NEMA 1).
Trọng lượng: 0,16 lb (75 g).
Phê duyệt của cơ quan: CE.
#SERIES TFP-GV – TUA BIN ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNGSERIES TFP-GV – TUA BIN ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG
Xem thêm
Thu gọn
========================================================================================
Để được hỗ trợ và nhận báo giá sỉ tốt nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
-
Tổng đài:
- Zalo hỏi giá: 0971.344.344
- Tổng đài 24/7: 0971.344.344
- Nhân viên phục vụ 24/7: 0827.077.078 / 0829.077.078
-
Email yêu cầu báo giá: sales@vietphat.com
-
Website: www.vietphat.com
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng và cam kết mang đến các giải pháp sản phẩm với chất lượng và giá thành cạnh tranh nhất.
===============================================================================================================