SERIES VF – LƯU LƯỢNG KẾ
Mã sản phẩm: (Đang cập nhật...)
Thương hiệu: DWYER
Còn hàng
Liên hệ
Hoàn Tiền 100%
Trường hợp hàng giáĐược kiểm tra hàng
Mở hộp khi nhận hàngĐổi trả hàng miễn phí
Trong 30 ngày sau khi nhận- Thông tin sản phẩm
- Liên hệ mua hàng
SERIES VF – LƯU LƯỢNG KẾ
Lưu lượng kế VF Visi-Float® là dòng lưu lượng kế thân acrylic trong suốt, được gia công chính xác, đọc trực tiếp, phù hợp cho cả các ứng dụng khí và lỏng.
Mô tả:
Lưu lượng kế VF Visi-Float® là dòng lưu lượng kế thân acrylic trong suốt, được gia công chính xác, đọc trực tiếp, phù hợp cho cả các ứng dụng khí và lỏng. Việc chế tạo lưu lượng kế Visi-Float® được hỗ trợ bởi hơn 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực gia công thiết bị acrylic. Dòng sản phẩm này bao gồm các thang đo 2 “(51 mm) và 4” (102 mm) với các van đo chính xác tùy chọn.
Model:
MODEL | MÔ TẢ |
---|---|
VFA-1 | Lưu lượng kế, dải .1-1 SCFH. |
VFA-2 | Lưu lượng kế, dải .2-2 SCFH. |
VFA-21 | Lưu lượng kế, dải .06-0.5 LPM. |
VFA-22 | Lưu lượng kế, dải .15-1 LPM. |
VFA-23 | Lưu lượng kế, dải .6-5 LPM. |
VFA-24 | Lưu lượng kế, dải 1-10 LPM. |
VFA-25 | Lưu lượng kế, dải 3-25 LPM. |
VFA-26 | Lưu lượng kế, dải 6-50 LPM. |
VFA-27 | Lưu lượng kế, dải 10-100 LPM. |
VFA-3 | Lưu lượng kế, dải .6-5 SCFH |
VFA-32 | Lưu lượng kế, dải 6-50 cc/min. |
VFA-33 | Lưu lượng kế, dải 10-100 cc/min. |
VFA-34 | Lưu lượng kế, dải 20-200 cc/min. |
VFA-4 | Lưu lượng kế, dải 1-10 SCFH. |
VFA-41 | Lưu lượng kế, dải .6-5 GPH. |
VFA-42 | Lưu lượng kế, dải 2-10 GPH. |
VFA-43 | Lưu lượng kế, dải 3-20 GPH. |
VFA-44 | Lưu lượng kế, dải 8-40 GPH. |
VFA-5 | Lưu lượng kế, dải 2-20 SCFH. |
VFA-6 | Lưu lượng kế, dải 4-30 SCFH. |
VFA-7 | Lưu lượng kế, dải 5-50 SCFH. |
VFA-8 | Lưu lượng kế, dải 10-100 SCFH. |
VFA-9 | Lưu lượng kế, dải 20-200 SCFH. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Dịch vụ: Khí và chất lỏng tương thích.
Vật liệu: Thân: Nhựa acrylic; O-ring: Buna-N (có sẵn fluoroelastomer); Các bộ phận kim loại: Tiêu chuẩn đồng thau mạ niken, SS tùy chọn; Phao nổi: SS, kính đen, nhôm, K monel tùy loại.
Giới hạn nhiệt độ & áp suất: Không có van: 100 psig (6,9 bar) @ 150 ° F (65 ° C); 150 psig (10 bar) @ 100 ° F (38 ° C); Với van: 100 psig (6,9 bar) @ 120 ° F (48 ° C).
Độ chính xác: VFA = 5% FS; VFB = 3% FS.
Kết nối quy trình: NPT 1/8 “cái. Dải VFB 85 và 86 có kết nối ngược NPT 1/4” hoặc kết nối cuối NPT 3/8 “. Những dải này không khả dụng với van đồng.
Chiều dài quy mô: chiều dài điển hình VFA 2 “; chiều dài điển hình VFB 4”.
Định hướng gắn: Gắn ở vị trí thẳng đứng.
Trọng lượng: VFA: 4,0 đến 4,8 oz (0,11 đến 0,14 kg); VFB: 7,2 đến 8,8 oz (0,20 đến 0,25 kg).
Phê duyệt của cơ quan: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Chỉ thị EU 2011/65 / EU (RoHS II).
#SERIES VF – LƯU LƯỢNG KẾSERIES VF – LƯU LƯỢNG KẾ
Xem thêm
Thu gọn
========================================================================================
Để được hỗ trợ và nhận báo giá sỉ tốt nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
-
Tổng đài:
- Zalo hỏi giá: 0971.344.344
- Tổng đài 24/7: 0971.344.344
- Nhân viên phục vụ 24/7: 0827.077.078 / 0829.077.078
-
Email yêu cầu báo giá: sales@vietphat.com
-
Website: www.vietphat.com
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng và cam kết mang đến các giải pháp sản phẩm với chất lượng và giá thành cạnh tranh nhất.
===============================================================================================================